1 |
khái Con cọp. | Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác. | : ''Tính '''khái''' lắm, không nhờ vả ai.''
|
2 |
kháid. Con cọp.t. Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác: Tính khái lắm, không nhờ vả ai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khái". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
3 |
kháid. Con cọp. t. Không chịu nhận sự giúp đỡ của người khác, không chịu quỵ lụy người khác: Tính khái lắm, không nhờ vả ai.
|
4 |
khái(Phương ngữ) hổ. Tính từ (Khẩu ngữ) khái tính (nói tắt) tính anh ấy rất khái, không chịu nhờ vả ai
|
<< khuỳnh | khán giả >> |