Ý nghĩa của từ khuất tất là gì:
khuất tất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuất tất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuất tất mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khuất tất


Làm những việc mờ ám và đen tối xấu xa
Khuất Tất - 2015-09-02

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuất tất


Luồn lọt, quỵ lụy. | : ''Người có tiết tháo không bao giờ chịu '''khuất tất'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuất tất


Luồn lọt, quỵ lụy: Người có tiết tháo không bao giờ chịu khuất tất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuất tất". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khuất tất": . khuất tất khuất tiết. Những [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khuất tất


Luồn lọt, quỵ lụy: Người có tiết tháo không bao giờ chịu khuất tất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khuất tất


không đường hoàng, không rõ ràng không làm điều gì khuất tất Đồng nghĩa: ám muội, bất minh, đen tối, mờ ám Trái nghĩa: minh bạ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< ro ró riu riu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa