Ý nghĩa của từ khuôn mẫu là gì:
khuôn mẫu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khuôn mẫu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuôn mẫu mình

1

8 Thumbs up   0 Thumbs down

khuôn mẫu


khuôn, mẫu (nói khái quát) làm theo khuôn mẫu cho sẵn khuôn mẫu người phụ nữ truyền thống
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khuôn mẫu


dt Thứ gì dùng làm mẫu: Đúc theo khuôn mẫu nhất định (ĐgThMai).tt Xứng đáng làm gương: Một giáo viên .. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuôn mẫu". Những từ có chứa "khuôn mẫu" in its definition i [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   4 Thumbs down

khuôn mẫu


Thứ gì dùng làm mẫu. | : ''Đúc theo '''khuôn mẫu''' nhất định (Đặng Thai Mai)'' | Xứng đáng làm gương. | : ''Một giáo viên.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   4 Thumbs down

khuôn mẫu


dt Thứ gì dùng làm mẫu: Đúc theo khuôn mẫu nhất định (ĐgThMai). tt Xứng đáng làm gương: Một giáo viên .
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khuê các khuôn mặt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa