Ý nghĩa của từ khuê phòng là gì:
khuê phòng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khuê phòng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khuê phòng mình

1

7 Thumbs up   5 Thumbs down

khuê phòng


Buồng con gái nhà quyền quý thời phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khuê phòng


(Từ cũ, Văn chương) như buồng khuê "Chút đau đớn khuê phòng gối lẻ, Bỗng vì đâu chia rẽ mối tơ." (TTK)
Nguồn: tratu.soha.vn

3

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khuê phòng


Buồng con gái nhà quyền quý thời phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khuê phòng". Những từ có chứa "khuê phòng" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . người khuê [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khuê phòng


Buồng con gái nhà quyền quý thời phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   7 Thumbs down

khuê phòng


itthāgāra (trung), orodha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< khu biệt thời thế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa