1 |
khu vựcd. 1. Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng: Khu vực hành chính. 2. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh: Người lạ không được vào khu vực nhà máy. 3. Phần của mặt Quả đất có giới hạn tương đối rõ: Khu vực Đông-Nam á; Khu vực ấn Độ dương. [..]
|
2 |
khu vựcphần đất đai, trời biển có giới hạn rõ ràng, được vạch ra dựa trên những tính chất, đặc điểm chung nào đó về địa lí, về khí hậu, vv khu vự [..]
|
3 |
khu vực Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng. | : '''''Khu vực''' hành chính.'' | Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh. | : ''Người lạ [..]
|
4 |
khu vựcāpātha (nam) āyatana (trung)
|
5 |
khu vựcTrong địa lý, các vùng là các khu vực rộng được phân chia bởi các đặc tính vật lý (Địa lý tự nhiên), các đặc tính tác động của con người (Địa lý nhân văn), và các tương tác con người và môi trường (Đị [..]
|
6 |
khu vựcKhu vực là một khu vực mình đang sống
|
7 |
khu vựcd. 1. Miền đất có giới hạn nhất định và có một nhiệm vụ chính trị, kinh tế riêng: Khu vực hành chính. 2. Phần đất dùng vào một việc nhất định và cách biệt hẳn vùng chung quanh: Người lạ không được vào [..]
|
<< khoắng | khua >> |