1 |
khoắng Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa. | : '''''Khoắng''' cho đường tan.'' | Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc. | : ''Kẻ gian vào '''khoắng''' hết quần áo.''
|
2 |
khoắngđg. 1. Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa: Khoắng cho đường tan. 2. Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc: Kẻ gian vào khoắng hết quần áo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoắng". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
3 |
khoắngđg. 1. Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa: Khoắng cho đường tan. 2. Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc: Kẻ gian vào khoắng hết quần áo.
|
4 |
khoắngcho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ khoắng cho tan đường trong cốc nước Đồng nghĩa: khuấy (Khẩu ngữ) lấy trộm nhiều thứ một cách nhanh, gọn bị kẻ trộm khoắng [..]
|
<< khoảnh | khu vực >> |