Ý nghĩa của từ khoắng là gì:
khoắng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoắng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoắng mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoắng


Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa. | : '''''Khoắng''' cho đường tan.'' | Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc. | : ''Kẻ gian vào '''khoắng''' hết quần áo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoắng


đg. 1. Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa: Khoắng cho đường tan. 2. Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc: Kẻ gian vào khoắng hết quần áo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoắng". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoắng


đg. 1. Khua bằng tay hay bằng gậy, bằng đũa: Khoắng cho đường tan. 2. Nói kẻ trộm vơ vét đồ đạc: Kẻ gian vào khoắng hết quần áo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoắng


cho vật cứng ngập sâu vào rồi quấy đảo khắp các chỗ khoắng cho tan đường trong cốc nước Đồng nghĩa: khuấy (Khẩu ngữ) lấy trộm nhiều thứ một cách nhanh, gọn bị kẻ trộm khoắng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khoảnh khu vực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa