Ý nghĩa của từ khoeo là gì:
khoeo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoeo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoeo mình

1

3 Thumbs up   4 Thumbs down

khoeo


Phía sau đầu gối. | : ''Đá vào '''khoeo''' cho hắn khuỵu chân xuống.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khoeo


chỗ phía sau đầu gối, nơi đùi nối với cẳng chân bùn dính lên tận khoeo
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   5 Thumbs down

khoeo


d. Phía sau đầu gối: Đá vào khoeo cho hắn khuỵu chân xuống.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoeo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoeo": . khéo khó ở khoe khoẻ khóe khoé khoeo khoèo. [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   5 Thumbs down

khoeo


d. Phía sau đầu gối: Đá vào khoeo cho hắn khuỵu chân xuống.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khoe khoác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa