1 |
khoecố ý làm cho người ta thấy, biết cái tốt đẹp, cái hay của mình, thường là bằng lời nói bé khoe với mẹ điểm 10 trăm hoa khoe sắc Đồng nghĩa: khoe [..]
|
2 |
khoe Nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý tăng lên. | : '''''Khoe''' tài làm thơ.''
|
3 |
khoeđg. Nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý tăng lên : Khoe tài làm thơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoe". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoe": . khe khè khẽ khê khế kho k [..]
|
4 |
khoeđg. Nói lên cái đẹp, cái tốt, cái hay, thường cố ý tăng lên : Khoe tài làm thơ.
|
<< khoan nhượng | khoeo >> |