Ý nghĩa của từ khoan nhượng là gì:
khoan nhượng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoan nhượng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoan nhượng mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan nhượng


Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận. | : ''Đấu tranh không '''khoan nhượng''' chống những tư tưởng lạc hậu.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan nhượng


đg. Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận: Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoan như [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan nhượng


đg. Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận: Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoan nhượng


không kiên quyết trong đấu tranh, chịu nhường bước để cho đối phương lấn tới đấu tranh không khoan nhượng Đồng nghĩa: nhân nhượng
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khoai tây khoan thứ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa