1 |
khoan nhượng Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận. | : ''Đấu tranh không '''khoan nhượng''' chống những tư tưởng lạc hậu.'' [..]
|
2 |
khoan nhượngđg. Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận: Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoan như [..]
|
3 |
khoan nhượngđg. Chấp nhận tới một chừng mực nào đó ý kiến, chủ trương của đối phương để đi đến thỏa thuận: Đấu tranh không khoan nhượng chống những tư tưởng lạc hậu.
|
4 |
khoan nhượngkhông kiên quyết trong đấu tranh, chịu nhường bước để cho đối phương lấn tới đấu tranh không khoan nhượng Đồng nghĩa: nhân nhượng
|
<< khoa mục | khoe >> |