Ý nghĩa của từ khoa mục là gì:
khoa mục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoa mục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoa mục mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa mục


d. 1. Nh. Khoa bảng (cũ). 2. Các bộ môn trong chương trình huấn luyện quân sự: Vượt yêu cầu của các khoa mục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa mục". Những từ có chứa "khoa mục" in its definit [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa mục


d. 1. Nh. Khoa bảng (cũ). 2. Các bộ môn trong chương trình huấn luyện quân sự: Vượt yêu cầu của các khoa mục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa mục


môn học trong chương trình huấn luyện quân sự hoàn thành khoa mục bắn súng Danh từ (Từ cũ) như khoa bảng đường khoa mục
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khoa mục


Như khoa bảng (cũ). | Các bộ môn trong chương trình huấn luyện quân sự. | : ''Vượt yêu cầu của các '''khoa mục'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kho tàng khoan nhượng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa