Ý nghĩa của từ khoe mẽ là gì:
khoe mẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoe mẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoe mẽ mình

1

6 Thumbs up   7 Thumbs down

khoe mẽ


Khoe bề ngoài nhưng thực chất là xấu xa. | : ''Chỉ '''khoe mẽ''' chứ chẳng có tài cán gì.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   6 Thumbs down

khoe mẽ


Khoe bề ngoài nhưng thực chất là xấu xa: Chỉ khoe mẽ chứ chẳng có tài cán gì.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoe mẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoe mẽ": . khoe mẽ khỏe mạnh. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khoe mẽ


Khoe bề ngoài nhưng thực chất là xấu xa: Chỉ khoe mẽ chứ chẳng có tài cán gì.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

5 Thumbs up   6 Thumbs down

khoe mẽ


khoe khoang, phô bày cái hình thức bề ngoài thích khoe mẽ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< rét căm căm rét buốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa