Ý nghĩa của từ khoanh tay là gì:
khoanh tay nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoanh tay. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoanh tay mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoanh tay


Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. | Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại. | : '''''Khoanh tay''' trước sự áp bức..'' | : '''''Khoanh tay''' bó gối..'' | : ''Nh..'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoanh tay


đg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2.. Các kết quả [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoanh tay


đg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoanh tay


không làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu khoanh tay chờ chết bấ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoanh tay


khoanh tay là từ chỉ hành động lễ phép, kính trọng khi chào hỏi người lớn.
Thu Huyền - 00:00:00 UTC 20 tháng 4, 2020





<< khoang khoe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa