1 |
khoanh tay Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. | Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại. | : '''''Khoanh tay''' trước sự áp bức..'' | : '''''Khoanh tay''' bó gối..'' | : ''Nh..'' [..]
|
2 |
khoanh tayđg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2.. Các kết quả [..]
|
3 |
khoanh tayđg. 1. Co hai cánh tay trước lại giáp nhau trước ngực. 2. Không chịu làm gì, bị động, không dám hành động chống lại: Khoanh tay trước sự áp bức. Khoanh tay bó gối. Nh. Khoanh tay, ngh. 2.
|
4 |
khoanh taykhông làm gì, không tác động gì vì không muốn can dự vào hoặc vì bất lực trước sự việc xảy ra không chịu khoanh tay chờ chết bấ [..]
|
5 |
khoanh taykhoanh tay là từ chỉ hành động lễ phép, kính trọng khi chào hỏi người lớn.
|
<< khoang | khoe >> |