Ý nghĩa của từ khoang là gì:
khoang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoang mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoang


Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy. | : ''Hàng xếp đầy '''khoang'''.'' | Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình. | : ''Quạ '''khoang'''.'' | : ''Rắn '''khoang'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoang


d. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang.t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ; Rắn khoang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoang


khoảng không gian rộng trong lòng tàu, thuyền, sà lan, thường dùng để chứa, chở hàng hoá xếp đầy khoang thuyền khoảng rỗng trong cơ thể sinh vật khoang [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khoang


d. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang. t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ; Rắn khoang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khoan thứ khoanh tay >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa