1 |
khoang Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy. | : ''Hàng xếp đầy '''khoang'''.'' | Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình. | : ''Quạ '''khoang'''.'' | : ''Rắn '''khoang'''.'' [..]
|
2 |
khoangd. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang.t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ; Rắn khoang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa [..]
|
3 |
khoangkhoảng không gian rộng trong lòng tàu, thuyền, sà lan, thường dùng để chứa, chở hàng hoá xếp đầy khoang thuyền khoảng rỗng trong cơ thể sinh vật khoang [..]
|
4 |
khoangd. Khoảng ngăn trong thuyền ở gần đáy : Hàng xếp đầy khoang. t. Nói giống vật có vùng sắc trắng hoặc đen ở chung quanh cổ hay ở mình : Quạ khoang ; Rắn khoang.
|
<< khoan thứ | khoanh tay >> |