1 |
khoan dunglong khoang dung co nghia la rong long tha thu cho nhung nguoi khac khi ho nhan ra loi sai cua ban than va biet sua chua.
|
2 |
khoan dungKhoan dung có ý nghĩa là rộng lòng tha thứ. Người có lòng khoan dung luôn có lòng tôn trọng và thông cảm với người khác, biết tha thứ cho người khác khi họ hối hận và sửa chữa lỗi lầm. Khoan dung là một phẩm chất cao quý của con người. Người có lòng khoan dung luôn được mọi người yêu mến, tin cậy và có nhiều bạn tốt. Nhờ có lòng khoan dung, cuộc sống và quan hệ giữa mọi người vơi nhau trở nên lành mạnh.
|
3 |
khoan dungKhoan dung là tha thứ cho những người phạm lỗi lầm và sửa chữa
|
4 |
khoan dungkhoang dung giúp mỗi con người ta biết giúp đỡ ,tha thứ cho nhau người phạm lỗi phải biết sữa lỗi và không được mắt phạm lại sai lầm
|
5 |
khoan dungđgt. Rộng lượng tha thứ cho người phạm lỗi lầm: tấm lòng khoan dung.
|
6 |
khoan dungrộng lòng tha thứ cho người có lỗi lầm ánh mắt khoan dung tấm lòng khoan dung Đồng nghĩa: độ lượng, khoan thứ, rộng lượng Trái nghĩa: hẹp hòi [..]
|
7 |
khoan dungđgt. Rộng lượng tha thứ cho người phạm lỗi lầm: tấm lòng khoan dung.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoan dung". Những từ có chứa "khoan dung" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictio [..]
|
8 |
khoan dung Rộng lượng tha thứ cho người phạm lỗi lầm. | : ''Tấm lòng '''khoan dung'''.''
|
<< khiêu khích | khom >> |