1 |
khoai langKhoai lang (danh pháp hai phần: Ipomoea batatas) là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt, được gọi là củ khoai lang và nó là một nguồn cung cấp rau ăn củ quan tr [..]
|
2 |
khoai langKhoai lang màu tím nhạt
|
3 |
khoai langLoài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoai lang". Những từ có chứa "khoai lang" in its de [..]
|
4 |
khoai langÁm chỉ đàn ông, con trai Việt Nam. "Khoai tây" là đàn ông ngoại quốc
|
5 |
khoai langcây thân cỏ mọc bò, lá hình tim, hoa hình phễu, màu trắng hay tím nhạt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn.
|
6 |
khoai lang Loài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.
|
7 |
khoai langLoài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.
|
<< ríu rít | rên rỉ >> |