Ý nghĩa của từ khoai lang là gì:
khoai lang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khoai lang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoai lang mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khoai lang


Khoai lang (danh pháp hai phần: Ipomoea batatas) là một loài cây nông nghiệp với các rễ củ lớn, chứa nhiều tinh bột, có vị ngọt, được gọi là củ khoai lang và nó là một nguồn cung cấp rau ăn củ quan tr [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khoai lang


Khoai lang màu tím nhạt
Ẩn danh - 2015-01-27

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khoai lang


Loài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoai lang". Những từ có chứa "khoai lang" in its de [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khoai lang


Ám chỉ đàn ông, con trai Việt Nam. "Khoai tây" là đàn ông ngoại quốc
Nguồn: tudienlong.com (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khoai lang


cây thân cỏ mọc bò, lá hình tim, hoa hình phễu, màu trắng hay tím nhạt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn.
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khoai lang


Loài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khoai lang


Loài cây song tử diệp, thân bò, hoa cánh hợp, hình loa kèn, màu tím nhạt hay trắng, rễ củ chứa nhiều tinh bột.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< ríu rít rên rỉ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa