Ý nghĩa của từ khoa cử là gì:
khoa cử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khoa cử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoa cử mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa cử


Chế độ thi cử cũ để chọn người phục vụ cho chế độ phong kiến.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

5 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa cử


Chế độ thi cử cũ để chọn người phục vụ cho chế độ phong kiến.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa cử


Chế độ thi cử cũ để chọn người phục vụ cho chế độ phong kiến.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoa cử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khoa cử": . khoa cử khóa chữ. Những từ có chứa "k [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa cử


(Từ cũ) việc thi cử thời phong kiến theo đòi khoa cử
Nguồn: tratu.soha.vn

5

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khoa cử


Khoa bảng là cái bảng danh dự, liệt kê tên họ các thí sinh đỗ đạt học vị trong các kỳ thi cử Nho học, từ đó phần lớn được tuyển chọn làm quan chức cho triều đại phong kiến. Khoa bảng là tĩnh từ để chỉ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< rúc rích rùng rùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa