Ý nghĩa của từ khoái lạc là gì:
khoái lạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khoái lạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khoái lạc mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khoái lạc


Sự vui sướng, thỏa mãn : Bọn phong kiến đi tìm khoái lạc ở rượu chè và sắc dục.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khoái lạc


Sự vui sướng, thỏa mãn. | : ''Bọn phong kiến đi tìm '''khoái lạc''' ở rượu chè và sắc dục.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   5 Thumbs down

khoái lạc


Sự vui sướng, thỏa mãn : Bọn phong kiến đi tìm khoái lạc ở rượu chè và sắc dục.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khoái lạc". Những từ có chứa "khoái lạc" in its definition in Vietnamese. Vietname [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   5 Thumbs down

khoái lạc


khiḍḍārati (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< tường thuật tướng thuật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa