1 |
kho Chỗ chứa lương thực hoặc vật liệu, hàng hoá, dụng cụ của Nhà nước. | : '''''Kho''' thóc.'' | : '''''Kho''' hàng ở cảng.'' | Chỗ chứa tiền của Nhà nước. | : ''Tiền bạc trong '''kho''' chửa lãnh tiêu [..]
|
2 |
kho1 dt 1. Chỗ chứa lương thực hoặc vật liệu, hàng hoá, dụng cụ của Nhà nước: Kho thóc; Kho hàng ở cảng. 2. Chỗ chứa tiền của Nhà nước: Tiền bạc trong kho chửa lãnh tiêu (TrTXương); ăn không lo của kho c [..]
|
3 |
kho1 dt 1. Chỗ chứa lương thực hoặc vật liệu, hàng hoá, dụng cụ của Nhà nước: Kho thóc; Kho hàng ở cảng. 2. Chỗ chứa tiền của Nhà nước: Tiền bạc trong kho chửa lãnh tiêu (TrTXương); ăn không lo của kho cũng hết (tng). 3. Nơi chứa lương thực, đồ đạc của tư nhân: Nhà giàu có thóc đầy kho. 4. Một số lượng lớn: Một người biết lo bằng kho người hay làm (tn [..]
|
4 |
khochỗ tập trung cất giữ của cải, sản phẩm, hàng hoá hoặc nguyên vật liệu kho thóc kho quân nhu chuyển hàng vào kho khối lượng lớn do tập trung tích [..]
|
5 |
kholà phương pháp làm chín thực phẩm bằng cách dùng ít nước và gia vị (chủ yếu là gia vị mặn ), đun trong thời gian lâu để thực phẩm ngấm mặn và chín dừ. Cùng loại món ăn này còn có các món rim, rang mỡ cũng có mùi vị và màu sắc giống như kho. Kho là món ăn thường có trong bữa ăn hàng ngày. [..]
|
6 |
khoKho trong tiếng Việt Nam có thể chỉ:
|
7 |
khoTrong ẩm thực, kho là quá trình thịt cá được trộn với nước muối trước khi nấu và đun kỹ với lửa lớn cho cạn nước để nguyên liệu chín nhừ và phần gia vị thấm sâu vào các nguyên liệu tạo hương vị đậm đà [..]
|
<< khờ | hoan hỉ >> |