1 |
khờCó nghĩa là chưa biết cách xử lí hoàn cảnh,làm sai hay bị người khác chê,không biết hoặc chưa hiểu gì cả.
|
2 |
khờlàm sao để bớt khờ khạo và ngu dốt
|
3 |
khờ Kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm. | : ''Cháu còn '''khờ''' lắm.''
|
4 |
khờt. Kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm. Cháu còn khờ lắm.
|
5 |
khờkém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm con [..]
|
6 |
khờt. Kém về trí khôn và sự tinh nhanh, không đủ khả năng suy xét để ứng phó với hoàn cảnh, để biết làm những gì nên làm. Cháu còn khờ lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khờ". Những từ phát âm/đán [..]
|
<< khô | kho >> |