1 |
khô "Cá khô" nói tắt. | : ''Trong nhà tù của thực dân, họ ăn cơm hẩm với '''khô''' đã mục.'' | Chứa ít nước hoặc không chứa nước, không giữ nước nữa. | : ''Ruộng '''khô''' vì hạn hán.'' | : ''Phơi chỗ n [..]
|
2 |
khôI. t. Chứa ít nước hoặc không chứa nước, không giữ nước nữa : Ruộng khô vì hạn hán ; Phơi chỗ nắng cho mau khô. 2. Chứa ít hơi nước : Trời khô ; Khí hậu khô. 3. Nói quả chứa nước dưới mức bình thường [..]
|
3 |
khôI. t. Chứa ít nước hoặc không chứa nước, không giữ nước nữa : Ruộng khô vì hạn hán ; Phơi chỗ nắng cho mau khô. 2. Chứa ít hơi nước : Trời khô ; Khí hậu khô. 3. Nói quả chứa nước dưới mức bình thường : Cam khô. 4. Nói cây hết nhựa : Cành khô lá vàng. II. d. "Cá khô" nói tắt : Trong nhà tù của thực dân, họ ăn cơm hẩm với khô đã mục. [..]
|
4 |
khôở tình trạng đã hết kiệt nước và trở nên cứng, giòn củi khô lá khô rơm khô cá khô cỏ khô Trái nghĩa: ướt (vật c&oac [..]
|
5 |
khôsussati (sus + a)
|
<< Thứ sinh | khờ >> |