1 |
hoan hỉ Vui mừng, hân hoan lộ ra qua nét mặt, cử chỉ, lời nói. | : ''Cả nhà '''hoan hỉ''' .'' | : ''Mọi người đều '''hoan hỉ'''.''
|
2 |
hoan hỉtt. Vui mừng, hân hoan lộ ra qua nét mặt, cử chỉ, lời nói: Cả nhà hoan hỉ Mọi người đều hoan hỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoan hỉ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoan hỉ": . ho [..]
|
3 |
hoan hỉHoan hỷ là vui mừng, hài lòng. Mọi người hoan hỷ hoăc Mọi người hoan hỷ cho ....
|
4 |
hoan hỉtt. Vui mừng, hân hoan lộ ra qua nét mặt, cử chỉ, lời nói: Cả nhà hoan hỉ Mọi người đều hoan hỉ.
|
5 |
hoan hỉvui mừng, sung sướng biểu lộ rõ ra trên nét mặt, cử chỉ, lời nói nét mặt hoan hỉ hoan hỉ trong lòng Đồng nghĩa: hân hoan
|
<< kho | Tiền nhân >> |