Ý nghĩa của từ Tiền nhân là gì:
Tiền nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Tiền nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tiền nhân mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

Tiền nhân


(Từ cũ) người thuộc các thế hệ đã qua, trong quan hệ với lớp người đang sống (nói khái quát) nối nghiệp tiền nhân noi theo bước của tiền nhân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

Tiền nhân


Người đời trước có liên quan tới mình. | : ''Các bậc '''tiền nhân''' đã dạy cháu con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

Tiền nhân


dt. Người đời trước có liên quan tới mình: Các bậc tiền nhân đã dạy cháu con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền nhân": . tiên nhân tiền nh [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

Tiền nhân


dt. Người đời trước có liên quan tới mình: Các bậc tiền nhân đã dạy cháu con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

Tiền nhân


là người đã truyền dạy con cháu mình
gfbhbhbhbhbhbhbhbhbh - 2015-03-29

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

Tiền nhân


Predecessor, antecessor.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< hoan hỉ Cảm hóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa