1 |
Tiền nhân(Từ cũ) người thuộc các thế hệ đã qua, trong quan hệ với lớp người đang sống (nói khái quát) nối nghiệp tiền nhân noi theo bước của tiền nhân [..]
|
2 |
Tiền nhân Người đời trước có liên quan tới mình. | : ''Các bậc '''tiền nhân''' đã dạy cháu con.''
|
3 |
Tiền nhândt. Người đời trước có liên quan tới mình: Các bậc tiền nhân đã dạy cháu con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiền nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiền nhân": . tiên nhân tiền nh [..]
|
4 |
Tiền nhândt. Người đời trước có liên quan tới mình: Các bậc tiền nhân đã dạy cháu con.
|
5 |
Tiền nhânlà người đã truyền dạy con cháu mình
|
6 |
Tiền nhânPredecessor, antecessor.
|
<< hoan hỉ | Cảm hóa >> |