1 |
Cảm hóa Cảm hoá. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. | : ''Lòng.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch r [..]
|
2 |
Cảm hóacảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển c [..]
|
3 |
Cảm hóacảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
|
4 |
Cảm hóaDùng đời sống, hành động và tình cảm của bản thân để biến đổi người khác theo chiều hướng tích cực hơn.
|
5 |
Cảm hóaCảm Háo -là cho người khác cảm phục cái hay cái tốt mà quên đi điều xấu của bản thân mình đẻ theo gương ta "Lòng Chủ Tịch HCM Rộng như biển cả
|
6 |
Cảm hóaTo convert, to bring over.
|
<< Cảm ân | Cảm ngộ >> |