1 |
Cảm hóa Cảm hoá. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. | : ''Lòng.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả [..]
|
2 |
Cảm hóacảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).. [..]
|
3 |
Cảm hóaDùng đời sống, hành động và tình cảm của bản thân để biến đổi người khác theo chiều hướng tích cực hơn.
|
4 |
Cảm hóacảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
|
5 |
Cảm hóaTo convert, to bring over.
|
<< Tiền nhân | khố >> |