Ý nghĩa của từ Cảm hóa là gì:
Cảm hóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ Cảm hóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cảm hóa mình

1

42   17

Cảm hóa


Cảm hoá. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. | : ''Lòng.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch r [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

28   14

Cảm hóa


cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển c [..]
Nguồn: vdict.com

3

27   17

Cảm hóa


cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

22   17

Cảm hóa


Dùng đời sống, hành động và tình cảm của bản thân để biến đổi người khác theo chiều hướng tích cực hơn.
Jos Nguyen - Ngày 10 tháng 4 năm 2015

5

3   4

Cảm hóa


Cảm Háo
-là cho người khác cảm phục cái hay cái tốt mà quên đi điều xấu của bản thân mình đẻ theo gương ta "Lòng Chủ Tịch HCM Rộng như biển cả
Lê Anh Tuấn - Ngày 19 tháng 1 năm 2022

6

10   20

Cảm hóa


To convert, to bring over.
Nguồn: buddhismtoday.com

Thêm ý nghĩa của Cảm hóa
Số từ:
Tên:
E-mail: (* Tùy chọn)

<< Cảm ân Cảm ngộ >>
Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa