Ý nghĩa của từ Cảm hóa là gì:
Cảm hóa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ Cảm hóa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Cảm hóa mình

1

102 Thumbs up   41 Thumbs down

Cảm hóa


Cảm hoá. | (Xem từ nguyên 1) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình. | : ''Lòng.'' | : ''Hồ.'' | : ''Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

66 Thumbs up   35 Thumbs down

Cảm hóa


cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).. [..]
Nguồn: vdict.com

3

71 Thumbs up   42 Thumbs down

Cảm hóa


Dùng đời sống, hành động và tình cảm của bản thân để biến đổi người khác theo chiều hướng tích cực hơn.
Jos Nguyen - 2015-04-10

4

60 Thumbs up   40 Thumbs down

Cảm hóa


cảm hoá đgt. (H. hoá: biến thành) Làm cho người ta cảm phục cái hay, cái tốt của mình mà bỏ cái xấu để theo gương mình: Lòng Hồ Chủ tịch rộng như biển cả bao dung, cảm hoá tất cả mọi người (PhVĐồng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

24 Thumbs up   42 Thumbs down

Cảm hóa


To convert, to bring over.
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)





<< Tiền nhân khố >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa