1 |
khốdt. 1. Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục: đóng khố khố dây. 2. Dải thắt lưng: khố đỏ khố lục khố xanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khố". Những từ phát âm/đánh vần giống như [..]
|
2 |
khố Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục. | : ''Đóng '''khố'''.'' | : '''''Khố''' dây.'' | Dải thắt lưng. | : '''''Khố''' đỏ.'' | : '''''Khố''' lục.'' | : '''''Khố''' xanh.'' [..]
|
3 |
khốdt. 1. Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục: đóng khố khố dây. 2. Dải thắt lưng: khố đỏ khố lục khố xanh.
|
4 |
khốmảnh vải dài và hẹp, dùng để che giữ bộ phận sinh dục (lối trang phục của đàn ông thời xưa, ngày nay vẫn còn ở một số dân tộc ít người) đ&o [..]
|
5 |
khốKhố là một trong những loại trang phục cổ xưa nhất của nhân loại. Nó là một tấm vải dài, khổ hẹp dùng để để bọc và che vùng hạ bộ bằng cách quấn tựa vào vòng thắt lưng.
Trước đây nhiều vùng sử dụng n [..]
|
6 |
khốHakama (袴) (Hán Việt đọc là khố) là một loại quần truyền thống của người Nhật. Hakama giống như nửa quần nửa váy, có ống quần rất rộng, để mặc ngoài áo kimono.
Hakama vốn được phát minh bởi các samur [..]
|
<< Cảm hóa | T >> |