1 |
TTính từ chỉ người hoặc một tình trạng rất xấu, có thể gây hại cho người khác hoặc tạo nên một hậu quả xấu khác. Ví dụ: tình trạng sức khoẻ của anh ấy rất Tồi tệ, anh ý có thể chết bất cứ lúc nào. Hắn là một kẻ tồi tệ, hắn thường xuyên hành hạ, chửi bới, đánh đập vợ con
|
2 |
T1. Từ viết tắt của rất nhiều từ: tao, tôi, tớ,....
|
<< khố | Tiểu tam >> |