1 |
T Sự tồn tại và sự tiêu diệt. | : ''Sự '''tồn vong''' của dân tộc.''
|
2 |
T1. Sự phối hợp mới của các gen xuất hiện trong quá trình phân li của con lai từ việc lai giữa các dạng có mang những gen này tách riêng. Là một dạng của biến dị di truyền. 2. Sự phối hợp những dạng bố mẹ nhất định khi lai, để tạo ra con lai phù hợp với yêu cầu của chọn giống. [..]
|
3 |
T Hết sức kém so với yêu cầu. | : ''Tình hình sinh hoạt quá '''tồi tệ''' .'' | : ''Kết quả học hành rất '''tồi tệ'''.'' | : ''Sức khoẻ ngày một '''tồi tệ'''.'' | Xấu xa, tệ hại về nhân cách. | : ''Đối [..]
|
4 |
T Còn là nghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được. | : ''Tên tác giả.'' | : ''Nhị độ mai là vấn đề '''tồn nghi'''.''
|
5 |
T(''Phật học''). Công phu hồi quang phản chiếu, tức là khi tĩnh toạ ta nhắm mắt lại thì thấy được mục quang của mình, thu tâm lại thì thấy được tâm cảnh của mình. [..]
|
6 |
T T, t. | Vật hình T. | T. | : ''Un '''t''' bien formé'' — một chữ t viết đẹp | Tấn (ký hiệu). | (vật lý học) tesla (ký hiệu). | (hóa học) triti (ký hiệu). | Hình T, vật hình T. | : ''Antenn [..]
|
7 |
T Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. | : ''Tay thợ '''tồi'''.'' | : ''Tại bắn kém, chứ súng không phải '''tồi'''.'' | : ''Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết '''tồi''' [..]
|
8 |
T Thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người. Tư duy và. | . Vấn đề tồn tại (nói tắt). | : ''Khắc phục các '''tồn tại'''.'' | Ở trạng thái có thật, con người có [..]
|
9 |
T Còn lại trong kho. | : ''Hàng '''tồn kho'''.''
|
10 |
T Xấu lắm. | : ''Nhà cửa '''tồi tàn'''.''
|
11 |
T Giữ gìn những di tích xưa.
|
12 |
T Tiếng nước chảy nhiều và mạnh. | : ''Nước chảy '''tồ tồ''' từ máng ra sân.''
|
13 |
T Nói dáng trần truồng lồ lộ ra. | : ''Lên sáu rồi mà còn ở truồng '''tồng ngồng'''.''
|
14 |
T Toàn bộ những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. | : '''''Tồn tại xã hội''' quyết định ý thức xã hội của con người.''
|
15 |
TTiếng nước chảy nhiều và mạnh: Nước chảy tồ tồ từ máng ra sân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồ tồ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồ tồ": . tà tà tả tơi tạ thế tạ tội tai tái tài t [..]
|
16 |
Tt. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong qua [..]
|
17 |
TXấu lắm: Nhà cửa tồi tàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồi tàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồi tàn": . Thái Tân Thi Toàn Thi Tồn thí thân thị thần ti tiện tồi tàn tối tân tủi t [..]
|
18 |
Ttt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.. Các kế [..]
|
19 |
TGiữ gìn những di tích xưa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn cổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn cổ": . tản cư Tân Châu Tân Chi tên chữ than chì than cốc than củi thần chủ thần c [..]
|
20 |
TCòn lại trong kho : Hàng tồn kho.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn kho". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn kho": . tân khổ tồn kho
|
21 |
Tt. Còn là nghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được: Tên tác giả Nhị độ mai là vấn đề tồn nghi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn nghi": [..]
|
22 |
TI đg. 1 Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra. Sự tồn tại và phát triển của xã hội. Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn. 2 (kết hợp hạn chế). [..]
|
23 |
TToàn bộ những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội: Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội của con người.
|
24 |
TSự tồn tại và sự tiêu diệt: Sự tồn vong của dân tộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tồn vong". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tồn vong": . thân vong tồn vong. Những từ có chứa "tồn vo [..]
|
25 |
TNói dáng trần truồng lồ lộ ra: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng.
|
26 |
TTiếng nước chảy nhiều và mạnh: Nước chảy tồ tồ từ máng ra sân.
|
27 |
Tt. 1 Kém nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả. Tay thợ tồi. Tại bắn kém, chứ súng không phải tồi. Cuốn truyện có nội dung tốt, nhưng viết tồi quá. 2 Xấu, tệ về tư cách, trong quan hệ đối xử. Con người tồi. Đối xử tồi với bạn. Đồ tồi! (tiếng mắng). [..]
|
28 |
TXấu lắm: Nhà cửa tồi tàn.
|
29 |
Ttt. 1. Hết sức kém so với yêu cầu: Tình hình sinh hoạt quá tồi tệ Kết quả học hành rất tồi tệ sức khoẻ ngày một tồi tệ. 2. Xấu xa, tệ hại về nhân cách: đối xử với nhau tồi tệ con người tồi tệ.
|
30 |
TGiữ gìn những di tích xưa.
|
31 |
TCòn lại trong kho : Hàng tồn kho.
|
32 |
Tt. Còn là nghi vấn, phải xem xét, chưa giải quyết được: Tên tác giả Nhị độ mai là vấn đề tồn nghi.
|
33 |
TI đg. 1 Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra. Sự tồn tại và phát triển của xã hội. Không cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn. 2 (kết hợp hạn chế). Còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết. Đang tồn tại nhiều khuyết điểm. Những vấn đề tồn tại chưa được giải quyết. II d. 1 Thế giới bên ngoài có [..]
|
34 |
TToàn bộ những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội: Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội của con người.
|
35 |
TSự tồn tại và sự tiêu diệt: Sự tồn vong của dân tộc.
|
36 |
TNói dáng trần truồng lồ lộ ra: Lên sáu rồi mà còn ở truồng tồng ngồng.
|
37 |
TTính từ chỉ người hoặc một tình trạng rất xấu, có thể gây hại cho người khác hoặc tạo nên một hậu quả xấu khác. Ví dụ: tình trạng sức khoẻ của anh ấy rất Tồi tệ, anh ý có thể chết bất cứ lúc nào. Hắn là một kẻ tồi tệ, hắn thường xuyên hành hạ, chửi bới, đánh đập vợ con
|
38 |
T1. Từ viết tắt của rất nhiều từ: tao, tôi, tớ,....
|
39 |
TLà tồn kho của bất kỳ nhóm sản phẩm nào liên quan đến nhiều đơn vị dự trữ tồn kho. Xem: Base Inventory Level.
|
40 |
Tđơn vị phân loại dùng để chỉ một nhóm của các chi (giống) có quan hệ gần gũi trong hệ thống phân loại. Một số T hợp thành phân họ. T chỉ được đưa vào phân loại những họ rất lớn như họ Lúa, trong đó có các T: Oryzcae, Tritiecae, Avenecae là những ví dụ trong phân họ Poaceae. Đuôi tận cùng của các tên gọi T là cae. [..]
|
41 |
Tx. Bề bề.
|
42 |
T(Penaeus monodon), loài tôm biển cỡ lớn, thuộc chi Tôm he (Penaeus), họ Tôm he (Penaeidae). Thuỳ trán khoẻ, hơi cong lên ở cuối, có 7 - 8 răng ở mép trên, 3 - 4 răng mép dưới. Gờ gân rõ và thẳng. Đôi chân thứ 5 không có ngoài chi. Thân xanh nhạt, các vân phần bụng màu xẫm, các chân bò, chân bơi và chi đuôi màu nâu với viền lông màu đỏ. Có kích thướ [..]
|
43 |
T(Astacus), chi giáp xác, phân bố rộng ở nước ngọt vùng ôn đới và cận nhiệt đới, ăn tạp. Có giáp bảo vệ phần đầu ngực kéo dài về phía trước tạo thành chuỳ nhọn, hai bên có 2 mắt kép có cuống di động. Đốt ngực mang 2 đôi càng to để tự vệ và bắt mồi, 4 đôi chân đi. TS có thể bơi ngược rất nhanh, khi cần trốn chúng gập mình lại, dùng đuôi làm bơi chèo. [..]
|
44 |
T(Palinuridea; tk. tôm tiên), họ tôm cỡ lớn, bộ Giáp xác mười chân (Decapoda). Đầu - ngực và thân hình trụ, mắt có cuống. Có hai râu xúc giác, chuỳ trán phát triển. Đôi chân bò thứ nhất phát triển thành kìm to, ngón di động của kìm nằm phía trong. Vây đuôi rộng, đốt đuôi hình lưỡi xẻng. Sống ở đáy bùn cát có hang hốc. Đẻ trứng, ôm trứng đã thụ tinh [..]
|
45 |
T(Amphipoda; tk. động vật chân sóng bên, tôm bơi nghiêng), bộ giáp xác gồm các loài sống ở biển và nước ngọt, kích thước từ 5 đến 250 mm. Thân thường dẹt hai bên, đôi khi dẹt bằng. Bơi nghiêng. Sinh sản hữu tính, đẻ trứng. Ấu trùng không khác bố mẹ. Gồm hơn 7.000 loài, với nhiều kiểu sinh thái khác nhau. TR là mồi ăn cho các loài cá, động vật có vú [..]
|
46 |
T(Metapenaeus; tk. tôm đất đồng), loài tôm biển, thuộc chi Metapenaeus, họ Tôm he (Penaeidae). Thân màu xanh trong, chuỳ trán hơi cong lên. Các đốt bụng 2 - 3 có gờ ở lưng khá rõ. Ở con đực trưởng thành, cơ quan giao phối ở thuỳ đỉnh giữa, thu hẹp ở phần trước và hướng thẳng về phía trước, mỗi bên có dạng tam giác. Các tấm bên của cơ quan giao phối [..]
|
47 |
T(Macrobrachium rosenbergii), loài tôm nước ngọt. Tuy là loài không sống ở biển, nhưng giai đoạn ấu trùng lại cần sống ở vùng nước lợ để phát triển, vì thế vào mùa sinh sản TCX di cư ra vùng cửa sông (có độ mặn 14‰) để đẻ. Có tác giả cho rằng độ mặn 31 - 32‰ là giới hạn trên của vùng phân bố TCX. TCX sinh sản và phát triển thuận lợi trong khoảng 22 [..]
|
48 |
T(Metapenaeus affinis; tk. tôm chì), loài tôm biển, thuộc chi Metapenaeus, họ Tôm he (Penaeidae). Chuỳ trán hầu như nằm ngang so với trục thân. Vỏ đầu, ngực và bụng có lông dày, rậm, tấm trước của cơ quan giao phối con cái hình quả bầu ve, phần trước thu nhỏ, phần sau mở rộng. Các thuỳ giữa cơ quan giao phối của con đực có đỉnh hướng chéo về trước, [..]
|
49 |
T(Squilla), chi tôm biển, thuộc bộ Stomatopoda. Hình dạng giống bọ ngựa, nhất là đôi chân ngực thứ hai có hình lưỡi lái với những gai lớn, co duỗi linh hoạt. Chiều dài thân có thể đến 40 cm, nặng 250 g. Ăn động vật, sống ở tầng đáy, phân bố rộng ở các vùng biển nhiệt đới. Thịt ngon, có thể dùng làm thức ăn cho người hoặc vật nuôi. Ở Việt Nam, đã biế [..]
|
50 |
Tnhóm động vật thuộc Giáp xác mười chân (Decapoda) sống trong môi trường nước, phần lớn có kích thước lớn, phần đầu và ngực bọc trong vỏ giáp (giáp đầu ngực), có 3 đôi chân hàm, 5 đôi chân ngực (một số đôi đầu tiên biến đổi thành càng) và 6 đôi chân bụng. Cơ thể gồm phần đầu ngực, bụng và tận cùng là telson. Kích thước của các loài T thay đổi tuỳ th [..]
|
51 |
Tphần của phôi mà trong quá trình tồn tại đã làm cho các mô kế cận phát triển theo một hướng nhất định, vd. ruột của phôi ốc sên là yếu tố tổ chức của tuyến vỏ và áo; môi lưng cửa miệng phôi ếch sẽ hình thành dây sống và tất cả các cơ quan trục của phôi. Thuật ngữ này đồng nghĩa với tổ chức sơ cấp, là yếu tố đầu tiên, quan trọng nhất ở giai đoạn phô [..]
|
52 |
T(Khẩu ngữ) tỏ ra vụng về, khờ khạo, thiếu hẳn sự nhanh nhẹn, linh hoạt, không tương xứng với tuổi hay vóc người thằng bé rất tồ càng lớn càng tồ [..]
|
53 |
T(Khẩu ngữ) từ mô phỏng tiếng nước chảy từ trên cao xuống thành dòng mạnh nước chảy tồ tồ
|
54 |
Tkém hơn nhiều so với yêu cầu, về năng lực, chất lượng hoặc kết quả loại vải tồi tay thợ tồi trí nhớ quá tồi! Trái nghĩa: giỏi, tốt xấu, tệ về tư cách, trong qu [..]
|
55 |
Tquá tồi, đến mức thảm hại chiếc xe đạp tồi tàn căn nhà tồi tàn, rách nát
|
56 |
Ttồi, tệ đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa sức khoẻ ngày một tồi tệ đối xử tồi tệ không sáng sủa, không rõ ràng, khó [..]
|
57 |
Tđang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v. hàng tồn còn tồn lại nhiều đơn từ chưa giải quyết Đồng nghĩa: tồn đọng
|
58 |
Tcòn lại, thừa lại do chưa được giải quyết, xử lí hết tồn dư kinh phí cuối năm
|
59 |
Tcòn giữ lại, không để mất đi, hoặc không giao nộp ngôi chùa còn tồn giữ được nhiều di vật cổ
|
60 |
T(hàng hoá) còn đọng lại trong kho, chưa được sử dụng hoặc tiêu thụ hết hàng tồn kho tiêu thụ nốt số sản phẩm còn tồn kho [..]
|
61 |
Tsố tiền chưa sử dụng thuộc một khoản nào đó, được phản ánh trên sổ sách kế toán tồn khoản quỹ tiền mặt
|
62 |
Tcòn lại do chưa được xử lí hoặc phân giải hết (thường nói về cái độc hại) thuốc bảo vệ thực vật tồn lưu trên rau quả
|
63 |
Tcó điểm, có chỗ đang còn nghi ngờ, chờ được xác minh (thường nói về vấn đề nghiên cứu) tên tác giả của cuốn sách đang còn là [..]
|
64 |
Txem tồn quỹ
|
65 |
Tsố tiền quỹ còn lại.
|
66 |
T(Ít dùng) cất giữ để dùng về sau tồn trữ hàng hoá
|
67 |
Tở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra quá trình hình thành và tồn tại của s [..]
|
68 |
Ttoàn bộ nói chung những điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội.
|
69 |
T(Văn chương) tồn tại hay diệt vong, còn hay mất (thường nói về vận mệnh của dân tộc, đất nước) sự tồn vong của một dân tộc
|
70 |
Tcòn lưu lại, đọng lại, chưa được xử lí, giải quyết tồn đọng vốn nợ tồn đọng
|
71 |
Ttồn nhiều đến mức ứ lại, không di chuyển hoặc không giải quyết được hàng bị tồn ứ trong kho
|
72 |
T(Thông tục) không mặc quần áo, mà trần truồng, để lộ hết các chỗ kín của thân thể ra, trông khó coi đứa trẻ đứng tắm tồng ngồng Đồng nghĩa: n [..]
|
73 |
T(Khẩu ngữ) từ gợi tả lối nói năng có gì cũng đem tuôn ra hết một cách nhanh nhảu, dễ dàng có gì nói tồng tộc ra hết khai tồng tộc Đồng ngh [..]
|
74 |
TT, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.
|
75 |
TT là album phòng thu tiếng Nhật thứ 3 (trong tổng số 6) của Tohoshinki, phát hành ngày 22 tháng 1, 2008 và debuting #4 trên Oricon Weekly Chart.
Theo các thành viên, là "T" viết tắt của một số thứ, n [..]
|
76 |
TT, t là chữ thứ 20 trong phần nhiều chữ cái dựa trên Latinh và là chữ thứ 24 trong chữ cái tiếng Việt.
|
77 |
T© Copyright by Y học NET.2008 | Email: webmaster@yhoc-net.com | Vui lòng ghi rõ nguồn www.yhoc-net.com khi phát hành lại thông tin từ website này.
|
<< khố | Tiểu tam >> |