Ý nghĩa của từ khinh thị là gì:
khinh thị nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khinh thị. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khinh thị mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh thị


Coi thường, cho là không có giá trị gì: Khinh thị bạn bè.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh thị". Những từ có chứa "khinh thị" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh thị


Coi thường, cho là không có giá trị gì: Khinh thị bạn bè.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh thị


(Từ cũ) coi thường, cho là không đáng để chú ý đến thái độ khinh thị
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khinh thị


Coi thường, cho là không có giá trị gì. | : '''''Khinh thị''' bạn bè.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khinh suất khu biệt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa