Ý nghĩa của từ khinh suất là gì:
khinh suất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khinh suất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khinh suất mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh suất


Bộp chộp, nhẹ dạ, thiếu suy nghĩ thận trọng. | : '''''Khinh suất''' trong công tác nên việc hay hỏng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh suất


thiếu thận trọng, không chú ý đầy đủ, do coi thường nhiệm vụ quan trọng, không dám khinh suất
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khinh suất


Bộp chộp, nhẹ dạ, thiếu suy nghĩ thận trọng: Khinh suất trong công tác nên việc hay hỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh suất". Những từ có chứa "khinh suất" in its definition in Vietnames [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh suất


Bộp chộp, nhẹ dạ, thiếu suy nghĩ thận trọng: Khinh suất trong công tác nên việc hay hỏng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   5 Thumbs down

khinh suất


Theo mình nghĩ trong ngữ cảnh của một câu phụ đề trong bộ phim mình xem thì khinh suất có nghĩa là phi thường, ví dụ : " Ai mà có bản lĩnh khinh suất để làm được phi vụ này vậy ?" Cũng có thể do sai sót của người dịch, người viết... nên đến giờ mình vẫn còn phân vân lắm. Thân chào các bạn.
Ẩn danh - 2014-02-10





<< tiếp sức khinh thị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa