1 |
khinh suất Bộp chộp, nhẹ dạ, thiếu suy nghĩ thận trọng. | : '''''Khinh suất''' trong công tác nên việc hay hỏng.''
|
2 |
khinh suấtthiếu thận trọng, không chú ý đầy đủ, do coi thường nhiệm vụ quan trọng, không dám khinh suất
|
3 |
khinh suấtBộp chộp, nhẹ dạ, thiếu suy nghĩ thận trọng: Khinh suất trong công tác nên việc hay hỏng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh suất". Những từ có chứa "khinh suất" in its definition in Vietnames [..]
|
4 |
khinh suấtBộp chộp, nhẹ dạ, thiếu suy nghĩ thận trọng: Khinh suất trong công tác nên việc hay hỏng.
|
5 |
khinh suấtTheo mình nghĩ trong ngữ cảnh của một câu phụ đề trong bộ phim mình xem thì khinh suất có nghĩa là phi thường, ví dụ : " Ai mà có bản lĩnh khinh suất để làm được phi vụ này vậy ?" Cũng có thể do sai sót của người dịch, người viết... nên đến giờ mình vẫn còn phân vân lắm. Thân chào các bạn.
|
<< tiếp sức | khinh thị >> |