Ý nghĩa của từ khinh bỉ là gì:
khinh bỉ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khinh bỉ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khinh bỉ mình

1

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh bỉ


Coi thường một cách thậm tệ. | : ''Hành động đáng '''khinh bỉ'''.'' | : ''Bị nhiều người '''khinh bỉ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khinh bỉ


atimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), , avamānana (trung), hīlana (trung), hīlanā (n [..]
Nguồn: phathoc.net

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh bỉ


đgt. Coi thường một cách thậm tệ: Hành động đáng khinh bỉ bị nhiều người khinh bỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh bỉ". Những từ có chứa "khinh bỉ" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh bỉ


khinh tới mức thậm tệ, vì cho là hết sức xấu xa, bỉ ổi khinh bỉ kẻ xu nịnh bĩu môi khinh bỉ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khinh bỉ


đgt. Coi thường một cách thậm tệ: Hành động đáng khinh bỉ bị nhiều người khinh bỉ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khen ngợi khinh khí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa