1 |
khinh bỉ Coi thường một cách thậm tệ. | : ''Hành động đáng '''khinh bỉ'''.'' | : ''Bị nhiều người '''khinh bỉ'''.''
|
2 |
khinh bỉatimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ), avajānāti (ava + ñā + nā), avajānana (trung), avamaññati (ava + man + ya), avamaññanā (nữ), avamāna (nam), , avamānana (trung), hīlana (trung), hīlanā (n [..]
|
3 |
khinh bỉđgt. Coi thường một cách thậm tệ: Hành động đáng khinh bỉ bị nhiều người khinh bỉ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh bỉ". Những từ có chứa "khinh bỉ" in its definition in Vietnamese. Vietnam [..]
|
4 |
khinh bỉkhinh tới mức thậm tệ, vì cho là hết sức xấu xa, bỉ ổi khinh bỉ kẻ xu nịnh bĩu môi khinh bỉ
|
5 |
khinh bỉđgt. Coi thường một cách thậm tệ: Hành động đáng khinh bỉ bị nhiều người khinh bỉ.
|
<< khen ngợi | khiêng >> |