1 |
khen ngợi Ca tụng những việc làm rất tốt. | : '''''Khen ngợi''' họ lúc họ làm được việc (Hồ Chí Minh)''
|
2 |
khen ngợiKhen ngợi là bạn khen một ai đó đẹp quá :“quao chị đẹp quá "
|
3 |
khen ngợiđgt Ca tụng những việc làm rất tốt: Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khen ngợi". Những từ có chứa "khen ngợi" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
|
4 |
khen ngợiđgt Ca tụng những việc làm rất tốt: Khen ngợi họ lúc họ làm được việc (HCM).
|
5 |
khen ngợikhen (nói khái quát) ai cũng tấm tắc khen ngợi Đồng nghĩa: ngợi khen Trái nghĩa: chê bai
|
<< khen | khinh bỉ >> |