Ý nghĩa của từ khiếu là gì:
khiếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khiếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiếu mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khiếu


Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. | : ''Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy '''khiếu''' trên mặt.'' | Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nà [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếu


khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó có khiếu hài hước khiếu thẩm mĩ Đồng nghĩa: năng khiếu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếu


1 d. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt.2 d. Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó. Có [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khiếu


1 d. Lỗ trên cơ thể con người, theo cách gọi của đông y. Hai mắt, hai tai, hai lỗ mũi và miệng là bảy khiếu trên mặt. 2 d. Khả năng đặc biệt có tính chất bẩm sinh đối với một loại hoạt động nào đó. Có khiếu quan sát. Khiếu thẩm mĩ cao. Có khiếu hài hước. 3 đg. (kng.). Khiếu nại hoặc khiếu oan (nói tắt). Gửi đơn khiếu lên cấp trên. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hộ thân khuếch khoác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa