Ý nghĩa của từ hộ thân là gì:
hộ thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hộ thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hộ thân mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ thân


đg. (kết hợp hạn chế). Phòng giữ cho mình, để phòng sự bất trắc. Mang theo vũ khí hộ thân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ thân


. Phòng giữ cho mình, để phòng sự bất trắc. | : ''Mang theo vũ khí '''hộ thân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hộ thân


đg. (kết hợp hạn chế). Phòng giữ cho mình, để phòng sự bất trắc. Mang theo vũ khí hộ thân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hộ thân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hộ thân": . Hạ Thần [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hộ thân


(Ít dùng) như phòng thân tìm một cây gậy làm khí giới hộ thân
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hỗn láo khiếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa