1 |
khiênd. Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.
|
2 |
khiênvật dùng để che đỡ gươm, giáo, vv khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, thường đan bằng mây, hình giống cái chảo.
|
3 |
khiênTrong địa chất học, khiên thường được sử dụng để chỉ một vùng rộng lớn lộ ra các loại đá mácma kết tinh niên đại tiền Cambri và đá đá biến chất mức độ cao, tạo thành các vùng ổn định kiến tạo. Trong t [..]
|
4 |
khiên Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.
|
5 |
khiênd. Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiên": . khiên khiền khiến. Những từ có chứa "khiên":&n [..]
|
<< khiêm | khiêu chiến >> |