Ý nghĩa của từ khiên là gì:
khiên nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khiên. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiên mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khiên


d. Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khiên


vật dùng để che đỡ gươm, giáo, vv khỏi trúng người trong chiến trận thời xưa, thường đan bằng mây, hình giống cái chảo.
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khiên


Trong địa chất học, khiên thường được sử dụng để chỉ một vùng rộng lớn lộ ra các loại đá mácma kết tinh niên đại tiền Cambri và đá đá biến chất mức độ cao, tạo thành các vùng ổn định kiến tạo. Trong t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khiên


Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khiên


d. Thứ mộc hình tròn, đan bằng mây, dùng để đỡ mũi giáo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khiên": . khiên khiền khiến. Những từ có chứa "khiên":&n [..]
Nguồn: vdict.com





<< khiêm nhường khiêu chiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa