Ý nghĩa của từ khiêu chiến là gì:
khiêu chiến nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khiêu chiến. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiêu chiến mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khiêu chiến


Gây chuyện để làm nổ chiến tranh.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khiêu chiến


yujjhati (yudh + ya)
Nguồn: phathoc.net

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khiêu chiến


đg. Gây chuyện để làm nổ chiến tranh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiêu chiến". Những từ có chứa "khiêu chiến" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . khiêu khích khiê [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khiêu chiến


đg. Gây chuyện để làm nổ chiến tranh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khiêu chiến


cố tình gây sự làm cho đối phương tức tối, không chịu được phải ra đánh cho quân đến khiêu chiến gửi thư khiêu chiến
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khiên khiễng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa