Ý nghĩa của từ khiêm là gì:
khiêm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khiêm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khiêm mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khiêm


Nhũn nhặn, nhún nhường. | : ''Lời nói quá '''khiêm'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khiêm


t. Nhũn nhặn, nhún nhường: Lời nói quá khiêm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khiêm


t. Nhũn nhặn, nhún nhường: Lời nói quá khiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiêm". Những từ có chứa "khiêm": . khiêm khiêm nhường khiêm nhượng khiêm tốn Nguyễn Bỉnh Khiêm tự khiêm. Những [..]
Nguồn: vdict.com





<< khinh thường khiêm nhường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa