1 |
khiêm Nhũn nhặn, nhún nhường. | : ''Lời nói quá '''khiêm'''.''
|
2 |
khiêmt. Nhũn nhặn, nhún nhường: Lời nói quá khiêm.
|
3 |
khiêmt. Nhũn nhặn, nhún nhường: Lời nói quá khiêm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khiêm". Những từ có chứa "khiêm": . khiêm khiêm nhường khiêm nhượng khiêm tốn Nguyễn Bỉnh Khiêm tự khiêm. Những [..]
|
<< khinh thường | khiên >> |