1 |
khinh thường Có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, ý nghĩa gì, không có gì phải coi trọng. | : '''''Khinh thường''' mọi nguy hiểm.''
|
2 |
khinh thườngcó thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, không có ý nghĩa gì khinh thường đối thủ Đồng nghĩa: coi thường, khinh Trái [..]
|
3 |
khinh thườngđg. Có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, ý nghĩa gì, không có gì phải coi trọng. Khinh thường mọi nguy hiểm.
|
4 |
khinh thườngđg. Có thái độ xem thường, cho là không có tác dụng, ý nghĩa gì, không có gì phải coi trọng. Khinh thường mọi nguy hiểm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khinh thường". Những từ có chứa "khinh thư [..]
|
5 |
khinh thườngatimaññati (ati + man + ya ), atimaññanā (nữ)
|
<< khinh khỉnh | khiêm >> |