1 |
khanhđ. Từ mà vua dùng để gọi vợ hoặc các quan (cũ).
|
2 |
khanhđ. Từ mà vua dùng để gọi vợ hoặc các quan (cũ).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khanh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khanh": . khan khàn khản khán khanh khảnh khánh khăn khẳn khẩn mo [..]
|
3 |
khanhkhanh nằm trong "ái khanh" nghĩa là người được vua yêu mến. danh từ (ít dùng) chỉ chức quan to thời phong kiến. từ "khanh" dùng để vua, hoàng hậu dùng gọi bề tôi, thân cận một cách yêu mến
|
4 |
khanh1. từ cũ chỉ hức quan to trong thời phong kiến ví dụ: làm khanh làm tướng 2. cách xưng hô từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật. ví udj: các khanh bình thân
|
5 |
khanh1. từ cũ chỉ hức quan to trong thời phong kiến ví dụ: làm khanh làm tướng 2. cách xưng hô từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật. ví dụ: các khanh bình thân
|
6 |
khanhKhanh viết đầy đủ dấu là: + Khanh: Chỉ bề tôi của vua (vua xưng là trẫm và gọi các quan là khanh). + Khánh: tên một loại nhạc cụ, tiếng kêu ngân vang, lảnh lót như chuông. + Khảnh: chỉ những người kén chọn trong ăn uống.
|
7 |
khanh(Từ cũ) (Ít dùng) chức quan to thời phong kiến làm khanh, làm tướng từ vua, hoàng hậu dùng để gọi bề tôi thân cận, một cách thân mật [..]
|
<< kết hôn | khanh khách >> |