Ý nghĩa của từ khai hoa là gì:
khai hoa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khai hoa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai hoa mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khai hoa


Nở hoa. | : ''Đào đã '''khai hoa'''.'' | Đẻ con. | : ''Đến kỳ mãn nguyệt '''khai hoa'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai hoa


đg. 1. Nở hoa: Đào đã khai hoa. 2. Đẻ con: Đến kỳ mãn nguyệt khai hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai hoa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khai hoa": . khai hạ khai hoa khai hỏa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai hoa


đg. 1. Nở hoa: Đào đã khai hoa. 2. Đẻ con: Đến kỳ mãn nguyệt khai hoa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai hoa


(Văn chương) nở hoa; thường dùng để nói về việc sinh nở của phụ nữ mãn nguyệt khai hoa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khai bút khai mạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa