Ý nghĩa của từ khai mạc là gì:
khai mạc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khai mạc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai mạc mình

1

12 Thumbs up   4 Thumbs down

khai mạc


mở đầu, bắt đầu (hội nghị, cuộc biểu diễn, cuộc triển lãm, v.v.) đọc diễn văn khai mạc lễ khai mạc Trái nghĩa: bế mạc
Nguồn: tratu.soha.vn

2

5 Thumbs up   4 Thumbs down

khai mạc


Mở màn sân khấu. | Bắt đầu làm việc trong một hội nghị. | : ''Đại hội đã '''khai mạc'''.'' | : ''Kỳ họp.'' | : ''Quốc hội '''khai mạc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   5 Thumbs down

khai mạc


đg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

khai mạc


đg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai mạc". Những từ có chứa "khai mạc" in its defini [..]
Nguồn: vdict.com





<< khai hoa khai quật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa