1 |
khai mạcmở đầu, bắt đầu (hội nghị, cuộc biểu diễn, cuộc triển lãm, v.v.) đọc diễn văn khai mạc lễ khai mạc Trái nghĩa: bế mạc
|
2 |
khai mạc Mở màn sân khấu. | Bắt đầu làm việc trong một hội nghị. | : ''Đại hội đã '''khai mạc'''.'' | : ''Kỳ họp.'' | : ''Quốc hội '''khai mạc'''.''
|
3 |
khai mạcđg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc.
|
4 |
khai mạcđg. 1. Mở màn sân khấu. 2. Bắt đầu làm việc trong một hội nghị: Đại hội đã khai mạc; Kỳ họp Quốc hội khai mạc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai mạc". Những từ có chứa "khai mạc" in its defini [..]
|
<< khai hoa | khai sinh >> |