Ý nghĩa của từ khai bút là gì:
khai bút nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khai bút. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai bút mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

khai bút


đg. Cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa. Đầu năm khai bút. Câu thơ khai bút.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

8 Thumbs up   4 Thumbs down

khai bút


Cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa. | : ''Đầu năm '''khai bút'''.'' | : ''Câu thơ '''khai bút'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

7 Thumbs up   4 Thumbs down

khai bút


đg. Cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa. Đầu năm khai bút. Câu thơ khai bút.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai bút". Những từ có chứa "khai bút" in its definition i [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

khai bút


cầm bút viết hoặc vẽ lần đầu tiên vào dịp đầu năm, theo tục xưa khai bút đầu xuân
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai bút


khai bút là sáng mùng 1 đem giấy bút ra làm 1 bài thơ, bài văn hay đơn giản là viết một dòng chữ thật đẹp cũng được.
Uyên - 00:00:00 UTC 14 tháng 1, 2017





<< keo sơn khai hoa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa