1 |
keo sơnchất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau "Trăm năm kết sợi chỉ mành, ái ân gắn bó [..]
|
2 |
keo sơn Gắn bó rất thân thiết với nhau. | : ''Bạn '''keo sơn'''.''
|
3 |
keo sơnt. Gắn bó rất thân thiết với nhau: Bạn keo sơn.
|
4 |
keo sơnt. Gắn bó rất thân thiết với nhau: Bạn keo sơn.
|
<< keo kiệt | khai bút >> |