Ý nghĩa của từ khán giả là gì:
khán giả nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ khán giả. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khán giả mình

1

31 Thumbs up   9 Thumbs down

khán giả


khán là xem, giả là người
Ẩn danh - 2015-08-23

2

28 Thumbs up   20 Thumbs down

khán giả


người xem biểu diễn nghệ thuật, võ thuật, thi đấu thể thao, vv (nói khái quát) đáp ứng sự hâm mộ của khán giả khán giả xem truyền hình [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

16 Thumbs up   13 Thumbs down

khán giả


Người xem
Ẩn danh - 2015-09-03

4

21 Thumbs up   20 Thumbs down

khán giả


d. Người xem biểu diễn. Khán giả vỗ tay ca ngợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

16 Thumbs up   20 Thumbs down

khán giả


nguoi xem bieu dien
Ẩn danh - 2013-10-29

6

10 Thumbs up   18 Thumbs down

khán giả


d. Người xem biểu diễn. Khán giả vỗ tay ca ngợi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khán giả". Những từ có chứa "khán giả" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . giảng giật [..]
Nguồn: vdict.com

7

8 Thumbs up   20 Thumbs down

khán giả


Người xem biểu diễn. | : '''''Khán giả''' vỗ tay ca ngợi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khái kháng án >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa