1 |
khủng khiếplà hoảng sợ đến mức tột độ
|
2 |
khủng khiếp Ghê sợ quá. | : ''Sau nạn đói '''khủng khiếp''' do đế quốc.'' | : ''Pháp và phát-xít.'' | : ''Nhật gây ra, nhân dân ta chưa lại sức (Hồ Chí Minh)''
|
3 |
khủng khiếptt (H. khủng: sợ hãi; khiếp: nhát sợ) Ghê sợ quá: Sau nạn đói khủng khiếp do đế quốc Pháp và phát-xít Nhật gây ra, nhân dân ta chưa lại sức (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khủng khiếp". Nh [..]
|
4 |
khủng khiếptt (H. khủng: sợ hãi; khiếp: nhát sợ) Ghê sợ quá: Sau nạn đói khủng khiếp do đế quốc Pháp và phát-xít Nhật gây ra, nhân dân ta chưa lại sức (HCM).
|
5 |
khủng khiếpatighora (tính từ)
|
<< khởi công | kim khí >> |