1 |
khởi côngLà việc bắt đầu thi công xây dựng 1524/QĐ-UBND Tỉnh Phú Yên
|
2 |
khởi công Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn. | : '''''Khởi công''' xây dựng một nhà máy xi-măng mới.''
|
3 |
khởi côngđgt (H. công: công việc) Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn: Khởi công xây dựng một nhà máy xi-măng mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi công". Những từ phát âm/đánh vần [..]
|
4 |
khởi côngđgt (H. công: công việc) Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn: Khởi công xây dựng một nhà máy xi-măng mới.
|
5 |
khởi côngbắt đầu xây dựng công trình, thường là có quy mô lớn khởi công xây dựng nhà máy
|
<< khốc liệt | khủng khiếp >> |