Ý nghĩa của từ khởi công là gì:
khởi công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khởi công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khởi công mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi công


Là việc bắt đầu thi công xây dựng 1524/QĐ-UBND Tỉnh Phú Yên
Nguồn: thuvienphapluat.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi công


Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn. | : '''''Khởi công''' xây dựng một nhà máy xi-măng mới.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi công


đgt (H. công: công việc) Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn: Khởi công xây dựng một nhà máy xi-măng mới.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi công". Những từ phát âm/đánh vần [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi công


đgt (H. công: công việc) Bắt đầu một công việc xây dựng có qui mô tương đối lớn: Khởi công xây dựng một nhà máy xi-măng mới.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi công


bắt đầu xây dựng công trình, thường là có quy mô lớn khởi công xây dựng nhà máy
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khốc liệt khủng khiếp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa