Ý nghĩa của từ khốc liệt là gì:
khốc liệt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khốc liệt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khốc liệt mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khốc liệt


có tác hại lớn và dữ dội đến mức đáng sợ sức tàn phá khốc liệt của trận bão cuộc chiến khốc liệt Đồng nghĩa: ác liệt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khốc liệt


tt (H. khốc: bạo ngược; liệt: mạnh mẽ) Tác hại một cách khủng khiếp: Một cuộc chiến tranh khốc liệt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

khốc liệt


tt (H. khốc: bạo ngược; liệt: mạnh mẽ) Tác hại một cách khủng khiếp: Một cuộc chiến tranh khốc liệt.
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

khốc liệt


Tác hại một cách khủng khiếp. | : ''Một cuộc chiến tranh '''khốc liệt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khố khổ dịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa