Ý nghĩa của từ khốn đốn là gì:
khốn đốn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khốn đốn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khốn đốn mình

1

5 Thumbs up   2 Thumbs down

khốn đốn


Cùng khổ, khó khăn. | : ''Làm công '''khốn đốn''' lắm mới kiếm được hai bữa ăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khốn đốn


Cùng khổ, khó khăn: Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn đốn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn đốn": . khăn ăn khiển muộn khốn nạn [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khốn đốn


ở vào, lâm vào tình cảnh khó khăn, phải đối phó rất vất vả khốn đốn vì nạn lụt lâm vào cảnh khốn đốn
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khốn đốn


Cùng khổ, khó khăn: Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tè he tây vị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa