1 |
khốn đốn Cùng khổ, khó khăn. | : ''Làm công '''khốn đốn''' lắm mới kiếm được hai bữa ăn.''
|
2 |
khốn đốnCùng khổ, khó khăn: Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn đốn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn đốn": . khăn ăn khiển muộn khốn nạn [..]
|
3 |
khốn đốnở vào, lâm vào tình cảnh khó khăn, phải đối phó rất vất vả khốn đốn vì nạn lụt lâm vào cảnh khốn đốn
|
4 |
khốn đốnCùng khổ, khó khăn: Làm công khốn đốn lắm mới kiếm được hai bữa ăn.
|
<< tè he | tây vị >> |