1 |
khọm Già quá hóa còng lưng (thường dùng với nghĩa xấu). | : ''Già '''khọm'''.''
|
2 |
khọmt. Già quá hóa còng lưng (thường dùng với nghĩa xấu): Già khọm.
|
3 |
khọm(Ít dùng) bị khòm lưng xuống do tuổi già già khọm khọm lưng
|
4 |
khọmt. Già quá hóa còng lưng (thường dùng với nghĩa xấu): Già khọm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khọm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khọm": . kham khảm khám khăm khẳm khắm khem khiêm [..]
|
<< khều | khống chỉ >> |