Ý nghĩa của từ khẽ là gì:
khẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khẽ mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khẽ


Không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. | : ''Ghé vào tai nói rất '''khẽ'''.'' | : '''''Khẽ''' cái mồm chứ!'' (kng. ) | : ''Không đáp, chỉ '''kh [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khẽ


t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khẽ


(cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ, rất nhẹ, không gây ra tiếng ồn, tiếng động lớn đi nhẹ nói khẽ khẽ cau mày khẽ mở cánh cửa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khẽ


t. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. // Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< số mũ khứng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa