1 |
khẽ Không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. | : ''Ghé vào tai nói rất '''khẽ'''.'' | : '''''Khẽ''' cái mồm chứ!'' (kng. ) | : ''Không đáp, chỉ '''kh [..]
|
2 |
khẽt. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ [..]
|
3 |
khẽ(cách thức hoặc mức độ hoạt động) rất nhỏ, rất nhẹ, không gây ra tiếng ồn, tiếng động lớn đi nhẹ nói khẽ khẽ cau mày khẽ mở cánh cửa [..]
|
4 |
khẽt. (Cách thức hoặc mức độ hoạt động) không gây ra tiếng ồn hoặc một chuyển động có thể làm ảnh hưởng đến không khí yên tĩnh chung. Ghé vào tai nói rất khẽ. Khẽ cái mồm chứ! (kng.). Không đáp, chỉ khẽ gật đầu. // Láy: khe khẽ (ý nhấn mạnh).
|
<< số mũ | khứng >> |