1 |
số mũsố chỉ bậc của luỹ thừa.
|
2 |
số mũ . | Số đặt trên và bên phải một số, cho biết có bao nhiêu thừa số bằng số này. | Là số mũ trong 23.
|
3 |
số mũ(toán) d. Số đặt trên và bên phải một số, cho biết có bao nhiêu thừa số bằng số này: 3 là số mũ trong 23.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "số mũ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "số mũ":  [..]
|
4 |
số mũ(toán) d. Số đặt trên và bên phải một số, cho biết có bao nhiêu thừa số bằng số này: 3 là số mũ trong 23.
|
<< thu phân | khẽ >> |