Ý nghĩa của từ khặc khừ là gì:
khặc khừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khặc khừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khặc khừ mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khặc khừ


Có vẻ ốm nhẹ. | : ''Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, '''khặc khừ''' đã hai hôm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khặc khừ


t. Có vẻ ốm nhẹ: Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, khặc khừ đã hai hôm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khặc khừ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khặc khừ": . khắc khoải kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khặc khừ


t. Có vẻ ốm nhẹ: Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, khặc khừ đã hai hôm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khặc khừ


có những biểu hiện uể oải, mệt mỏi, do trong người không được khoẻ ốm đau khặc khừ Đồng nghĩa: khật khừ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khắt khe khều >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa