Ý nghĩa của từ khắt khe là gì:
khắt khe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khắt khe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắt khe mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khắt khe


t. Quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá. Tính tình khắt khe. Đối xử khắt khe. Quy chế khắt khe.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "k [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khắt khe


t. Quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá. Tính tình khắt khe. Đối xử khắt khe. Quy chế khắt khe.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khắt khe


quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá đối xử khắt khe "Những nghe nó [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khắt khe


Quá nghiêm khắc, chặt chẽ trong các đòi hỏi, đến mức có thể hẹp hòi, cố chấp trong sự đối xử, đánh giá. | : ''Tính tình '''khắt khe'''.'' | : ''Đối xử '''khắt khe'''.'' | : ''Quy chế '''khắt khe'''.' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< khắc khổ khặc khừ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa